Từ điển Thiều Chửu
掩 - yểm
① Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v. ||② Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v. ||③ Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.

Từ điển Trần Văn Chánh
掩 - yểm
① Che đậy, bưng bít: 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười; ② Khép, đóng: 掩上門 Khép cửa; ③ (đph) Kẹp: 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải; ④ (văn) Úp lấy, chụp lấy (một cách bất ngờ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掩 - yểm
Che đi — Che chở — Đóng lại. Đậy lại — Ngừng lại. Thôi — Lật xuống mà lấy. Lấy hết — Cũng chỉ sự đánh úp.


掩護 - yểm hộ || 掩泣 - yểm khấp || 掩旗 - yểm kì || 掩目 - yểm mục || 掩目捕雀 - yểm mục bổ tước || 掩人耳目 - yểm nhân nhĩ mục || 掩殺 - yểm sát || 掩襲 - yểm tập || 掩涕 - yểm thế || 掩鼻 - yểm tị || 掩助 - yểm trợ || 掩掩 - yểm yểm ||